🔍
Search:
BỆNH TẬT
🌟
BỆNH TẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
몸에 생기는 온갖 병.
1
BỆNH TẬT:
Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸에 생기는 온갖 병.
1
BỆNH TẬT:
Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.
-
Danh từ
-
1
(높임말로) 병.
1
BỆNH, BỆNH TẬT:
(cách nói kính trọng) Bệnh.
-
Danh từ
-
1
얼굴빛 등에서 알 수 있는 병에 걸린 기색.
1
THẦN SẮC BỆNH TẬT:
Khí sắc biểu hiện của căn bệnh có thể đoán biết được thông qua sắc mặt v.v...
-
Động từ
-
1
병을 고치려는 의지를 가지고 병과 싸우다.
1
CHIẾN ĐẤU VỚI BỆNH TẬT:
Có quyết tâm chữa bệnh và đương đầu với bệnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
생물체의 몸에 이상이 생겨 생물체가 정상적인 활동을 하지 못하고 괴로움을 느끼게 되는 현상.
1
BỆNH, BỆNH TẬT:
Hiện tượng trong cơ thể sinh vật xuất hiện dị thường khiến sinh vật không thể hoạt động bình thường và cảm thấy khó chịu.
-
2
‘질병’의 뜻을 나타내는 말.
2
BỆNH:
Từ thể hiện nghĩa 'bệnh tật'.
-
3
깊이 뿌리박힌 잘못이나 결함.
3
BỆNH:
Sự sai lầm hay khiếm khuyết đã bám rễ sâu.
-
Tính từ
-
1
병이 없이 건강하다.
1
VÔ BỆNH, KHÔNG BỆNH TẬT:
Khoẻ mạnh không có bệnh.
-
Danh từ
-
1
병이 없이 건강함.
1
VÔ BỆNH, KHÔNG BỆNH TẬT:
Việc khoẻ mạnh không có bệnh tật.
-
☆
Danh từ
-
1
병을 고치려는 의지를 가지고 병과 싸움.
1
SỰ CHIẾN ĐẤU VỚI BỆNH TẬT:
Việc có quyết tâm chữa bệnh và đương đấu với bệnh.
-
Danh từ
-
1
집안에 생기는 걱정이나 근심.
1
NỖI LO, ĐIỀU LO:
Điều lo lắng hay bận tâm xảy ra trong nhà.
-
2
몸에 생기는 온갖 병.
2
BỆNH TẬT, BỆNH HOẠN:
Các loại bệnh phát sinh trong người.
-
☆
Danh từ
-
1
모든 병.
1
MỌI BỆNH TẬT, MỌI BỆNH TẬT, BÁCH BỆNH:
Tất cả các bệnh.
-
☆
Danh từ
-
1
아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말.
1
SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM:
Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2
아이를 키우다.
2
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3
사람을 가르치다.
3
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.
-
Danh từ
-
1
몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.
1
CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 모자라는 행동이나 생각을 하는 사람.
3
KẺ DỞ HƠI, KẺ HÂM:
(cách nói xem thường) Người có hành động hay suy nghĩ nông cạn.
-
2
형태나 기능이 온전하지 못한 물건.
2
ĐỒ BỎ ĐI:
Đồ vật mà hình thái hay chức năng không được nguyên vẹn.
🌟
BỆNH TẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
병 없이 건강하게 오래 삶.
1.
TRƯỜNG THỌ VÔ BỆNH, MẠNH KHỎE SỐNG LÂU:
Sự sống lâu khỏe mạnh không có bệnh tật.
-
Danh từ
-
1.
아름다운 여자는 불행하거나 몸이 약하여 젊은 나이에 죽는 경우가 많음.
1.
HỒNG NHAN BẠC MỆNH:
Việc có nhiều trường hợp người con gái đẹp bị bất hạnh hoặc bệnh tật ốm đau, chết khi tuổi còn trẻ.
-
☆
Danh từ
-
1.
의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일.
1.
Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH:
Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 낫게 함.
1.
SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU TRỊ:
Sự làm cho khỏi bệnh tật hay vết thương...
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 일이 같이 일어나는 성질.
1.
TÍNH ĐA PHÁT:
Tính chất mà nhiều việc cùng xảy ra.
-
2.
두 군데 이상의 신체 부위에서 동시에 병이 생겨나는 성질.
2.
TÍNH ĐA PHÁT:
Tính chất mà bệnh tật xuất hiện đồng thời ở hai bộ phận cơ thể trở lên.
-
Danh từ
-
1.
병이나 사고 없이 건강하게 오래 삶.
1.
VẠN THỌ VÔ CƯƠNG:
Việc sống lâu một cách khoẻ mạnh mà không có sự cố hay bệnh tật.
-
Động từ
-
1.
병이나 사고 없이 건강하게 오래 살다.
1.
VẠN THỌ VÔ CƯƠNG:
Sống lâu khoẻ mạnh mà không có bệnh tật hay sự cố gì.
-
Danh từ
-
1.
엄살을 잘 부리는 사람.
1.
NGƯỜI HAY VỜ ỐM:
Người hay cường điệu hóa bệnh tật.
-
None
-
1.
건강의 유지, 병의 조기 발견이나 예방 등을 위하여 심신의 상태를 검사하는 일.
1.
CHẨN ĐOÁN SỨC KHOẺ:
Việc kiểm tra tình trạng thể chất và tinh thần để đề phòng, phát hiện sớm bệnh tật hoặc duy trì sức khoẻ.
-
Danh từ
-
1.
병을 완전히 고침.
1.
SỰ ĐIỀU TRỊ KHỎI HOÀN TOÀN:
Sự chữa khỏi hoàn toàn bệnh tật.
-
Danh từ
-
1.
병이 나서 몸을 움직이지 못하고 한자리에 누워 있음.
1.
SỰ NẰM BẤT ĐỘNG:
Sự nằm ở một chỗ không cử động cơ thể được do bệnh tật.
-
☆☆
Động từ
-
1.
본래 향하던 방향과 반대로 방향을 바꾸어 서다.
1.
ĐỨNG QUAY LẠI:
Đổi hướng và đứng ngược lại với hướng ban đầu.
-
3.
생각이나 태도가 다른 쪽으로 바뀌다.
3.
QUAY NGƯỢC, QUAY ĐI, LAY CHUYỂN:
Suy nghĩ hay thái độ thay đổi theo chiều hướng khác.
-
6.
일이나 상황이 다른 상태로 바뀌다.
6.
ĐỔI HƯỚNG, TÌNH THẾ THAY ĐỔI:
Sự việc hay tình huống thay đổi sang trạng thái khác.
-
5.
병의 상태가 점점 나아지다.
5.
CÓ CHIỀU HƯỚNG TỐT:
Tình trạng bệnh tật tốt dần lên
-
2.
다른 사람과 관계를 끊고 멀리하다.
2.
QUAY LƯNG:
Cắt đứt quan hệ với người khác và xa lánh.
-
4.
다른 사람과 직접 마주하지 않다.
4.
QUAY ĐI:
Không đối diện trực tiếp với người khác.
-
7.
어떤 장소를 돌아서 지나가다.
7.
VÒNG QUA:
Đi vòng qua một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
동물의 살갗에 붙어 피를 빨아 먹고 병균을 옮기는 등 해를 끼치는 벌레.
1.
CHẤY, RẬN, ĐỈA:
Côn trùng gây hại, chuyên bám vào da thịt và hút máu, truyền vi khuẩn bệnh tật v.v...
-
Danh từ
-
1.
나쁜 세력이나 병 등이 세차게 일어나 막을 수 없을 정도로 퍼짐.
1.
SỰ HOÀNH HÀNH, SỰ LAN TRÀN:
Việc thế lực xấu xa hay bệnh tật xuất hiện với cường độ mạnh và lan tỏa ra một cách không thể ngăn cản được.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람들의 질병을 예방하고 건강을 증진시키기 위한 위생.
1.
VỆ SINH CÔNG CỘNG:
Vệ sinh chung nhằm phòng ngừa bệnh tật và tăng cường sức khỏe chung cho cộng đồng.
-
☆
Danh từ
-
1.
병이 완전히 나음.
1.
SỰ KHỎI BỆNH HOÀN TOÀN, SỰ HOÀN TOÀN BÌNH PHỤC:
Việc bệnh tật khỏi hoàn toàn.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 민족이나 나라를 무력으로 쳐서 복종시킴.
1.
SỰ CHINH PHỤC:
Việc đánh bằng vũ lực làm cho dân tộc hay nước khác phục tùng.
-
2.
사람이 가기에 몹시 힘든 곳을 어려움을 이겨 내고 감.
2.
SỰ CHINH PHỤC:
Việc vượt qua khó khăn và đi đến những nơi mà con người khó đến được.
-
3.
하기 어렵고 힘든 것을 뜻대로 다룰 수 있게 됨.
3.
SỰ CHINH PHỤC:
Việc có thể giải quyết được theo ý mình cái mà vất vả và khó thực hiện.
-
4.
질병을 완치할 수 있게 됨.
4.
SỰ CHINH PHỤC:
Việc có thể chữa khỏi được bệnh tật.
-
Danh từ
-
1.
병이 없이 건강함.
1.
VÔ BỆNH, KHÔNG BỆNH TẬT:
Việc khoẻ mạnh không có bệnh tật.
-
None
-
1.
질병, 재해, 실직 등의 어려움에 처한 사람들의 생활을 국가가 경제적으로 지원해 주는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ CỨU TRỢ XÃ HỘI:
Chế độ mà quốc gia hỗ trợ về kinh tế cho đời sống của những người gặp phải khó khăn như bệnh tật, tai họa, thất nghiệp...
-
Danh từ
-
1.
개인의 질병을 미리 막고 건강을 지키기 위한 위생.
1.
SỰ VỆ SINH CÁ NHÂN:
Việc vệ sinh nhằm giữ gìn sức khỏe và phòng chống bệnh tật của cá nhân.